Thủy văn học
Mô tả: Quyết định số 4909/QĐ-ĐHKHTN ngày 26/12/2023 về việc ban hành Chương trình đào tạo trình độ ThS ngành Thủy văn học (Mã số: 8440224)
Cấp học: Thạc sĩ
Danh sách môn học
| Tên môn học | Mã môn học | Mô tả | Loại môn học | Bắt buộc |
|---|---|---|---|---|
| Triết học | PHI5001 | Môn chung | Có | |
| Tiếng Anh học thuật | HMO5207 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Phân tích hệ thống nguồn nước | HMO5169 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Mô phỏng các quá trình thủy văn | HMO5170 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Mô hình hóa chất lượng nước | HMO5171 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Dự báo lũ | HMO5172 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Thuỷ lực lòng dẫn hở | HMO5173 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Quy hoạch và quản lý nguồn nước | HMO5174 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Thủy tai | HMO5175 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Mô hình hóa nước dưới đất | HMO5176 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực tài nguyên nước | HMO5162 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Kiểm soát môi trường nước | HMO5177 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Phương pháp tính trong thủy văn | HMO5179 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Điều tiết dòng chảy và thủy năng cho hệ thống hồ chứa | HMO5180 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Tính mưa-lũ cực hạn | HMO5181 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Khí hậu và biến đổi khí hậu | HMO5158 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Quản lý thoát nước đô thị | HMO5182 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Học máy trong thủy văn và tài nguyên nước | HMO5183 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Động lực học sóng biển | HMO5184 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Mô hình hóa dòng chảy chất lỏng | HMO5185 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Vận chuyển bùn cát sông ngòi | HMO5186 | Môn chuyên ngành | Không | |
| Chuyên đề 1 | HMO5187 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Chuyên đề 2 | HMO5188 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Chuyên đề 3 | HMO5189 | Môn chuyên ngành | Có | |
| Luận văn thạc sỹ | HMO5902 | Môn chuyên ngành | Có |